Tấm pin Jinko JKM465M-7RL3-Vthuộc dòng Tiger hiện là một trong những sản phẩm phổ biện nhất trên thị trường năm nay nhờ nhiều tính năng nổi bật. Bên cạnh đó, tấm pin cũng đạt mức hiệu suất lên đến 20.71% cung cấp một nguồn điện năng sản sinh dồi dào đáp ứng hầu hết các nhu cầu sử dụng của khách hàng từ sử dụng cho cá nhân, doanh nghiệp, cơ sở, dự án thậm chí cả các trang trại điện mặt trời. Là một sản phẩm cao cấp của hãng, sở hữu đầy đủ các công nghệ hàng đầu đảm bảo hiệu quả trong quá trình sử dụng được tốt nhất như hạn chế được một số vấn đề như giảm nhiệt độ điểm nóng, giảm lượng điện thất thoát và khắc phục tình trạng bị che bóng. Một số công nghệ tiêu biểu làm nên sức mạnh của tấm pin phải kể đến là công nghệ Half cell, 9BB và Trilling Ribbon đem đến mức hiệu suất đáng tự hào và trở thành môt trong nhữngtấm pinđáng sở hữu và lắp đặt trong năm nay.JKM465M-7RL3-Vsẽ là một lựa chọn hoàn hảo cho hệ thống điện năng lượng mặt trời cao cấp của bạn lâu dài.
Đặc điểm của pin năng lượng mặt trời Jinko TigerJKM465M-7RL3-V:
- Tấm pin JinkoSolar Tiger 465Wsử dụng kính cường lực dày 3.2mm có phủ lớp chống phản xạ ánh sáng và bảo vệ an toàn các module hiệu quả, chịu nhiệt và chống bám bụi tự hiệu quả.
- Tích hợp 156 cell được sử dụng công nghệ TR tế bào loại P giúp giảm khoảng cách giữa các cell, tăng hiệu suất quang điện lên20.71%
- Công nghệ 9BB thay thế để giảm khoảng cách giữa các đường dẫn, tăng hiệu quả các đường dẫn.
- Khung hộp kim nhôm IP67 có hiệu suất kháng nước chuẩn và tản nhiệt tốt, độ bền cao, trọng lượng nhẹ, thích hợp cho cả áp mái trên cao.
- Hoạt động hiệu quả kể cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Hệ số suy giảm dòng điện theo nhiệt độ ổn định 0.048%, mang lại sản lượng điện ổn định cao.
- Hiệu suất chống PID chất lượng cao kiểm soát vật liệu tốt, hạn chế suy giảm điện năng, phù hợp dự án đầu tư lớn.
Tham khảo các model khác của hãng Jinko://www.m88caifu.me/brand/jinko-solar/
Thông số kỹ thuật của tấm pin JINKO Tiger 465W:
Thông số chung |
|
Model | JKM465M-7RL3-V |
Loại tế bào | P Type Mono-crystalline |
Số lượng cell | 156 (2×78) |
Kích thước | 2182 x 1029 x 35 mm (85.91 x 40.51 x 1.38 inch) |
Cân nặng | 25 kg (55.12 lbs) |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ, chống bám bụi cực tốt |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 290mm , (-): 145mm or tùy chỉnh chiều dài |
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
|
Công suất cực đại (Pmax) | 465W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 43.18V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.77A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 51.92V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.59A |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.71% |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85oC |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1000/1500VDC (IEC) |
Dòng cực đại cầu chì | 20A |
Phân loại | Hạng A |
Dung sai công suất | 0 ~ +3% |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | |
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
|
Công suất cực đại (Pmax) | 346W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 39.58V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.74A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 49.01V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.36A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | |
Thông số nhiệt độ |
|
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2oC |
Tiêu chuẩn chất lượng |
|
Chứng chỉ |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.