Pin mặt trời Jinko Solar Tiger Pro 570Wlà sản phẩm được nâng cấp với công suất cực lớn hiện nay lên đến 570W phù hợp cho các dự án khu dân cư, đô thị, sản xuất quy mô lớn, … Công nghệ TR đỉnh cao giúp tăng số lượng cell trong tấm pin lên con số 156 cells thay vì 144 cells ở các loại khác, cho ra hiệu suất cao hơn và hoạt động ổn định hơn.Tấm pin công suất lớn Jinko solarJKM570M-7RL4-Vsẽ là lựa chọn hoàn hảo và tối ưu cho các dự án điện mặt trời lớn.
Đặc điểm nổi bật của tấm pin JinkoSolar Tiger Pro 570W:
- Các tế bào quang điện công nghệ mới loại P Monocrystalline kết hợp với kỹ thuật công nghệ TR tận dụng tốt khoảng trống giữa các cell từ đó có thêm không gian tăng số lượng cell có trong 1 tấm pin là 156 thay vì 144 như trước.
- Thiết kế các module kiểu Tiling Ribbon giúp tăng việc tái hấp thụ ánh sáng, đạt hiệu suất quang năng tối đa 20.85%.
- Tấm pin được chia làm 2 phần hoạt động độc lập nhờ công nghệ HC giúp tấm pin cho năng suất ổn định trong điều kiện 1 phần bị khuất bóng râm, thiếu ánh sáng.
- Công nghệ cải tiến MBB thay cho 5BB nâng cao hiệu quả hoạt động của các modules, giảm khoảng cách giữa thanh cái và dây lưới, tăng độ thẩm mỹ cho việc lắp đặt trên cao, áp mái đẹp hơn.
- Mặt kính cường lực dày 3.2 mm bảo vệ tốt các thiết bị bên trong khỏi tác động mạnh từ môi trường bên ngoài.
- Lớp chống phản xạ ánh sáng và khả năng chống bám bụi bẩn hỗ trợ tối đa và chống các cản trở cho các cell hấp thụ ánh sáng mặt trời.
- Khung hợp kim nhôm độ bền cao, chống thấm nước đạt chuẩn IP68, trọng lượng tấm pin đạt 30.93 kg, giúp tấm pin hoạt động tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
- Hiệu suất chống PID tối ưu tăng độ ổn định dòng điện.
- Sản phẩm đạt nhiều chứng nhận quốc tế: ISO9001, ISO14001, ISO45001 và IEC61215, IEC61730.
Thông số kỹ thuật của tấm pin JINKO Tiger Pro 570W:
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
||
Model | JKM570M-7RL4-V | |
Công suất cực đại (Pmax) | 570W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 44.55V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 12.80A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 53.10V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.66A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.85% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500VDC (IEC) | |
Dòng cực đại cầu chì | 25A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
||
Công suất cực đại (Pmax) | 424Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.80V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.39A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 50.12V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.03A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện | P Type Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 156 (2×78) | |
Kích thước | 2411 x 1134 x 35 mm (94.92 x 44.65 x 1.38 inch) | |
Cân nặng | 30.93 kg (62.39 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ, chống bám bụi cực tốt | |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP68 | |
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 290mm , (-): 145mm hoặc tùy chỉnh chiều dài |
|
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.